party's over, the Thành ngữ, tục ngữ
party's over, the
party's over, the
It's time to be serious; carefree times have ended. For example, Now that he's been promoted the party's over; he has to write a report every week. This expression uses party in the sense of “a pleasant social gathering.” [c. 1930] bữa tiệc vừa kết thúc
Giai đoạn phấn khích, thành công, hân vui hoặc sang trọng vừa chuyển sang giai đoạn tỉnh táo, bình tĩnh, suy tư hoặc tiếc nuối. Tôi e rằng bữa tiệc vừa kết thúc đối với đội Cinderella này, đội vừa bất chấp tất cả tỷ lệ cược để tiến đến giải đấu. Chúng tui cảm thấy mình là bất tiềm chiến bại vào thời (gian) điểm đó, khi thu nhập cao và tất cả thứ dường như có thể. Bây giờ nhìn lại, rất lâu sau khi bữa tiệc kết thúc, tui nghĩ tất cả chúng ta vừa hơi dại dột với số trước của mình .. Xem thêm: kết thúc, bữa tiệc kết thúc,
Đã đến lúc phải nghiêm túc; thời (gian) gian không tư vừa kết thúc. Ví dụ, Bây giờ anh ấy vừa được thăng chức, bữa tiệc vừa kết thúc; anh ta phải viết báo cáo mỗi tuần. Cách diễn đạt này sử dụng affair với nghĩa là "một cuộc tụ họp xã hội vui vẻ." [c. Năm 1930]. Xem thêm:
An party's over, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with party's over, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ party's over, the